PAJERO SPORT - Kế thừa những kinh nghiệm từ vị "Vua đường đua Dakar Rally" - Pajero cũng như những công nghệ đỉnh cao và bí quyết trong việc phát triển và sản xuất dòng xe SUV của Mitsubishi Motors, Pajero Sport sở hữu khả năng vận hành mạnh mẽ, vượt mọi địa hình.
KHẢ NĂNG VẬN HÀNH PAJERO SPORT
VẬN HÀNH MẠNH MẼ & TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU
- Động cơ mạnh mẽ, công suất 220hp (g) and 136hp (d)
- Hệ thống treo linh hoạt và ổn định
- Tiết kiệm nhiên liệu, chỉ 7,75 l/100km (d) và 9,0 l/100km (g)
HỘP SỐ TỰ ĐỘNG INVECS-II 5 CẤP
Hộp số tự động invecs-ii 5 cấp thông minh có thể nhận diện thói quen đạp ga của tài xế để điều chỉnh thời điểm sang số thích hợp nhất.
Ngoài ra, hộp số này còn có thêm chế độ thể thao (sport mode)
HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG 2 CẦU SUPER SELECT
Hệ thống dẫn động 2 cầu super select danh tiếng của mitsubishi, đã từng giúp đội đua 10 lần giành chiến thẳng ở giải đua địa hình dakar rally.
Pajero Sport Gasoline 4x4 at mới này còn tích hợp thêm khóa vi sai cầu sau (tắt/mở bằng nút bấm).
HỆ THỐNG 4WD SUPER SELECT
Dễ dàng chuyển đổi từ chế độ 2wd cho điều kiện đường bằng phẳng với độ êm diệu, tiết kiệm nhiên liệu sang chế độ 4h,
giúp xe vận hành ổn định và êm ái trên đường trường, tăng độ bám cho xe trên đường trơn trượt.
ABS - EBD
Hệ thống phanh chống bó cứng abs kết hợp với hệ thống phân phối
lực phanh điện tử ebd giúp phanh xe an toàn trong mọi điều kiện
BÁN KÍNH QUAY VÒNG XE 5.6M
Cho phép pajero sport di chuyển linh hoạt và dễ dàng hơn ở những đoạn đường hẹp,
thoái mái quay đầu tại thành phố đông đúc xe cộ.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
| ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG | ||||||
Chiều dài toàn thể (mm) | 4.695 | |||||
Chiều ngang toàn thể (mm) | 1.815 | |||||
Chiều cao toàn thể (mm) | 1.840 | 1.825 | 1.840 | |||
Khoảng cách hai cầu xe (mm) | 2.800 | |||||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,6 | |||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 215 | 205 | 215 | |||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.995 | 1.855 | 1.910 | |||
Sức chở (người) | 7 | |||||
ĐỘNG CƠ | ||||||
Loại động cơ | 6B31 MIVEC V6 | 4D56 DI-D | ||||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử - MIVEC | Dầu - Phun nhiên liệu điện tử, tăng áp | ||||
Dung tích xy lanh (cc) | 2.998 | 2.477 | ||||
Công suất cực đại (ps/rpm) | 220/6.250 | 136/3.500 | ||||
Mô-men xoắn cực đại (N.m/rpm) | 281/4.000 | 314/2.000 | ||||
Tốc độ cực đại (km/h) | 179 | 167 | ||||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 70 | |||||
TRUYỀN ĐỘNG VÀ HỆ THỐNG TREO | ||||||
Hộp số | Số tự động 5 cấp INVECS II | Số sàn 5 cấp | ||||
Truyền động | 2 cầu - Super Select với khóa vi sai cầu sau | Cầu sau | ||||
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay nhún kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng | |||||
Hệ thống treo sau | Lò xo liên kết 3 điểm với thanh cân bằng | |||||
Lốp xe trước/ sau | 265/65R17 | 245/65R17 | 265/65R17 | |||
Phanh trước | Đĩa 16 inch | |||||
Phanh sau | Tang trống 11.6 inch | |||||
THÔNG TIN TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU (*) | ||||||
Kết hợp/ Trong đô thị/ Ngoài đô thị | 12,60L/17,22L/9,89L trên 100km | 11,60L/15,45L/9,39L trên 100km | 8,27L/10,67L/6,87L trên 100km |
NGOẠI THẤT | |||
---|---|---|---|
Đèn pha | HID dạng thấu kính, kính trong | Halogen dạng thấu kính, kính trong | |
Đèn pha điều chỉnh được độ cao | X | - | |
Đèn sương mù | X | ||
Kính chiếu hậu | Chỉnh/gập điện, mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh/gập điện, mạ crôm | |
Tay nắm cửa ngoài và trong | Mạ Crôm | ||
Bậc lên xuống hông xe | Dạng ống | ||
Nẹp hông xe | X | - | |
Đèn phanh lắp trên cao | X | ||
Gạt kính trước | Tốc độ thay đổi theo vận tốc xe | ||
Gạt kính sau | Tốc độ thay đổi | ||
Sưởi kính sau | Có chế độ hẹn giờ | ||
Chắn bùn trước/sau | X | ||
Mâm bánh xe | Hợp kim 17 inch | ||
NỘI THẤT | |||
Vô lăng và cần số bọc da | X | - | |
Vô lăng tích hợp nút điều chỉnh âm thanh | X | - | |
Lẫy sang số trên vô lăng | X | - | |
Điều hòa nhiệt độ | Hai giàn, tự động | Hai giàn, chỉnh tay | |
Kính cửa điều khiển điện | Kính cửa tài xế điều khiển một chạm xuống kính | ||
Hệ thống khoá cửa trung tâm | X | ||
Ngăn chứa vật dụng trung tâm | X | ||
Hệ thống âm thanh | DVD player với màn hình LCD tích hợp | DVD player với màn hình LCD tích hợp | CD player tích hợp USB/AUX/Bluetooth, 4 loa |
Bọc ghế | Da | Nỉ | |
Ghế lái chỉnh điện | X | - | |
Cơ cấu căng đai tự động | Ghế tài & ghế phụ | ||
Túi khí | Túi khí đôi | ||
Dây dai an toàn tất cả các ghế | X | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | X | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | X | ||
Khoá cửa từ xa & chức năng chống trộm | X | ||
Chìa khóa mã hóa chống trộm | X | - |
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ
HOTLINE: 0965.160.869
NGOẠI THẤT XE MITSUBISHI PAJERO SPORT
LƯỚI TẢN NHIỆT MỚI
Lưới tản nhiệt mới gồm 4 thanh ngang, chạy ngang và ôm lấy logo mitsubishi, mang lại cảm giác mạnh mẽ và thể thao hơn
NẸP HÔNG XE
Nẹp trang trí bên hông tạo nên vẻ cứng cáp và mạnh mẽ cho pajero sport. (*) phiên bản gasoline
THANH BA GA TRÊN MUI
Không chỉ mở rộng khả năng chở hàng hóa, thanh baga mui xe còn tăng cường nét thể thao cho thiết kế của pajero sport.
MÂM BÁNH XE HỢP KIM ĐA CHẤU
Mâm bánh xe hợp kim đa chấu thiết kế mới, có kích thước 17 inch.
ĐÈN PHA HID DẠNG THẤU KÍNH
Đèn pha hid (xenon) dạng thấu kính cho khả năng chiếu sáng tốt hơn và có thể điều chỉnh độ cao của ánh sáng. (*) phiên bản gasoline 4x4 AT
ĐÈN SƯƠNG MÙ THIẾT KẾ MỚI
Đèn sương mù thiết kế mới, tạo điểm nhấn và cảm giác mạnh mẽ hơn.
NỘI THẤT XE MITSUBISHI PAJERO SPORT
NỘI THẤT TINH TẾ VÀ TIỆN NGHI
Không gian nội thất tinh tế với bảng điều khiển ốp vân gỗ. hệ thống giải trí thông minh với đầu dvd tích hợp màn hình cảm ứng,
tích hợp bluetooth, micro đàm thoại, kết nối usb, hdmi (gasoline 4x4 at)
VÔ LĂNG 3 CHẤU THỂ THAO BỌC DA
Vô-lăng 3 chấu thể thao bọc da, tích hợp phím điều khiển đa chức năng. lẫy chuyển số thể thao trên vô lăng mang lại cảm giác lái thú vị
mà chưa có mẫu xe nào cùng phân khúc có được. đây là một trang bị mà chưa có dòng xe nào trong phân khúc có được.
HỆ THỐNG ĐIỀU HOÀ TỰ ĐỘNG
Tự động tính toán mức độ làm lạnh, tốc độ quạt gió, nhiệt độ ngoài trời để nhanh chóng đạt đến và duy trì nhiệt độ mà mình mong muốn.
GHẾ DA SANG TRỌNG
Đem lại sự sang trọng cho toàn bộ nội thất. tạo cảm giác êm ái, thoải mái và tiện nghi. (*) phiên bản gasoline
GHẾ LÁI CHỈNH ĐIỆN 8 HƯỚNG
Thay đổi linh hoạt và phù hợp với mọi nhu cầu của người sử dụng. (*) phiên bản gasoline
HÀNG GHẾ THỨ 3 GẬP PHẲNG XUỐNG SÀN XE
Sắp xếp các hàng ghế linh hoạt và hiệu quả. (*) hàng ghế 1, 2 có thể sắp thành giường. hàng ghế 3 có thể xếp gọn xuống sàn để có được không gian chở hành lý rộng rãi.